Bông Khoáng Dày 25mm Vĩnh Phúc “Xem Mẫu”

5/5 - (4919 bình chọn)

Bông Khoáng Dày 25mm Vĩnh Phúc |Đặt Giá| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Bông khoáng dày 25mm là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng tại Vĩnh Phúc, nhờ vào khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy vượt trội. Sản phẩm này không chỉ đạt tiêu chuẩn cao về chất lượng mà còn dễ dàng trong thi công, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình. Độ dày 25mm tạo ra hiệu quả tối ưu trong việc ngăn chặn âm thanh và duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Ngoài ra, bông khoáng còn góp phần bảo vệ an toàn cho các công trình trước nguy cơ cháy nổ. Với những tính năng ưu việt này, bông khoáng dày 25mm đang dần trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu và chủ đầu tư tại Vĩnh Phúc. Trong bài viết dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm này.

Tìm hiểu Bông Khoáng Dày 25mm Vĩnh Phúc

Bông khoáng dày 25mm Vĩnh Phúc là một trong những vật liệu cách âm, cách nhiệt nổi bật, được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao. Với cấu trúc sợi đan xen chặt chẽ, bông khoáng không chỉ giúp giảm độ truyền âm mà còn chống nóng và chịu nhiệt hiệu quả, từ đó cải thiện sự thoải mái trong không gian sống và làm việc. Độ dày 25mm của bông khoáng là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, như thi công trần thạch cao, vách ngăn hay phòng máy nhỏ. Sản phẩm này có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và đặc biệt là tiết kiệm chi phí, phù hợp với nhu cầu của đa dạng công trình dân dụng và công nghiệp. Bông khoáng Vĩnh Phúc hứa hẹn mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt vượt trội cho người sử dụng.

Tên gọi thông dụng Bông Khoáng Dày 25mm

Bông khoáng Rockwool dày 25mm là sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng với nhiều ứng dụng quan trọng. Với tính năng cách âm hiệu quả, bông khoáng thường được gọi là bông cách âm, bông khoáng cách âm, hay tấm cách âm rockwool. Ngoài ra, nó còn được sử dụng rộng rãi để cách nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng, vì vậy thường được biết đến với tên gọi bông khoáng cách nhiệt hoặc rockwool cách nhiệt. Đặc biệt, với khả năng chống cháy ưu việt, bông khoáng Rockwool trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình cần nâng cao tính an toàn, nhờ đó được gọi là bông khoáng chống cháy hay rockwool chống cháy. Những tính năng đa dạng của sản phẩm này đã khiến nó trở thành giải pháp lý tưởng cho các yêu cầu cách âm và cách nhiệt trong xây dựng hiện đại.

Phân loại Bông Khoáng Dày 25mm

Tấm Bông khoáng dày 25mm

Bông khoáng dạng tấm dày 25mm là một sản phẩm tiêu biểu trong ngành xây dựng, nổi bật nhờ vào kích thước chuẩn, độ phẳng cao và sự ổn định về độ nén. Với độ dày 25mm, sản phẩm này không chỉ giúp giảm trọng lượng tổng thể của các công trình mà còn mang lại sự thuận tiện trong quá trình thi công. Đặc biệt, tấm bông này lý tưởng cho việc ốp trong các vách ngăn, tường chống cháy, và trần treo, nhờ vào khả năng chịu lực tốt và không bị xẹp trong quá trình lắp đặt. Hơn nữa, tấm bông khoáng 25mm đảm bảo hiệu quả cách âm và cách nhiệt bền vững, góp phần nâng cao chất lượng môi trường sống và làm việc. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền và hiệu suất cao.

Cuộn Bông khoáng dày 25mm

Cuộn bông khoáng dày 25mm là sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm, mang lại nhiều lợi ích trong việc thi công. Với độ dày vừa phải, cuộn bông dễ dàng cuốn, cắt và uốn cong, cho phép linh hoạt trong việc lắp đặt trên nhiều bề mặt khác nhau như mái nhà, trần, tường hoặc ống dẫn khí lớn. Điều này giúp người sử dụng tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời đảm bảo độ kín khít, nâng cao hiệu quả cách nhiệt và cách âm. Mặc dù dạng cuộn với mật độ 25mm ít phổ biến hơn so với dạng tấm và ống, nhưng những ưu điểm vượt trội về khả năng thi công diện tích lớn khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình. Sản phẩm này hứa hẹn sẽ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường xây dựng hiện đại.

Ống Bông khoáng dày 25mm

Ống bông khoáng dày 25mm là sản phẩm chuyên dụng lý tưởng cho việc cách nhiệt trong các hệ thống ống dẫn hơi, nước nóng, khí nén và HVAC. Với độ dày tối ưu, ống bông này cung cấp khả năng cách nhiệt xuất sắc mà không làm tăng kích thước tổng thể của hệ thống, giúp dễ dàng trong việc bọc, cố định và bảo trì. Sản phẩm có nhiều lựa chọn, bao gồm loại có bạc hoặc không có bạc, để đáp ứng nhu cầu chịu nhiệt cao và chống cháy. Việc sử dụng ống bông khoáng không chỉ nâng cao hiệu suất làm việc của hệ thống ống mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đồng thời tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Đây là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi sự an toàn và hiệu quả tối ưu.

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Chứng chỉ chất lượng của Bông Khoáng

 

 

 

Ưu điểm vượt trội của Bông Khoáng Dày 25mm

Nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm chi phí

Bông khoáng dày 25mm là giải pháp hiệu quả cho các công trình cần cách âm và cách nhiệt. Với trọng lượng nhẹ, loại vật liệu này dễ dàng cắt và lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau, tiết kiệm thời gian và công sức. Độ dày vừa phải giúp giảm thiểu chi phí thi công và vận chuyển, làm cho sản phẩm trở nên lý tưởng cho các công trình dân dụng, văn phòng hoặc nhà xưởng nhỏ. Lựa chọn bông khoáng không chỉ mang lại hiệu quả sử dụng cao mà còn đảm bảo ngân sách hợp lý cho chủ đầu tư.

Đáp ứng hiệu quả cách âm, cách nhiệt cần thiết

Bông khoáng dày 25mm, dù mỏng hơn nhiều loại vật liệu cách âm khác, vẫn mang lại hiệu quả vượt trội trong việc hấp thụ âm thanh và cách nhiệt. Với mật độ sợi khoáng dày đặc, sản phẩm này có khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, đồng thời giảm tiếng ồn đáng kể. Nhờ vào những đặc tính này, bông khoáng rất phù hợp cho việc lắp đặt trong các công trình như trần thạch cao, vách ngăn, phòng học hay văn phòng nhỏ. Điều này đảm bảo đáp ứng đầy đủ yêu cầu cơ bản về cách âm và cách nhiệt trong không gian sống và làm việc.

Phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ

Độ dày 25mm của bông khoáng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ, đặc biệt trong những môi trường không yêu cầu khắt khe về chống cháy hay cách âm. Với kích thước mỏng, sản phẩm dễ dàng lắp đặt trong không gian hạn chế, giúp tối ưu hóa diện tích mà vẫn đảm bảo hiệu suất cần thiết. Loại bông khoáng này thường được sử dụng trong việc cách nhiệt cho trần, tường, hệ thống ống dẫn, cũng như khu vực máy móc nhẹ, mang lại giải pháp hiệu quả và tiết kiệm.

Ứng dụng Bông Khoáng Dày 25mm tại Vĩnh Phúc

Ứng dụng trong công trình dân dụng

Bông khoáng dày 25mm đang được ưa chuộng tại Vĩnh Phúc trong các công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, trường học và quán café. Với thiết kế mỏng gọn, sản phẩm này dễ dàng thi công lên trần thạch cao, tường hay vách ngăn, mang lại hiệu quả cách âm và chống nóng vượt trội mà không làm giảm diện tích sử dụng. Đây là giải pháp lý tưởng cho những không gian cần sự yên tĩnh, thoáng mát và tiết kiệm chi phí, đồng thời vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ cao, phù hợp với xu hướng hiện đại.

Ứng dụng trong công trình công nghiệp

Trong ngành công nghiệp Vĩnh Phúc, bông khoáng dày 25mm đã trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình như nhà xưởng, phòng máy và kho bảo quản. Với khả năng chịu nhiệt và chống cháy tốt, bông khoáng giúp bảo vệ các thiết bị và quyết định an toàn vận hành của nhà máy. Đặc biệt, độ dày 25mm của vật liệu này cung cấp hiệu quả cách âm, cách nhiệt cơ bản, phù hợp cho hệ thống ống dẫn, tường kỹ thuật và trần nhà. Sự lựa chọn này đảm bảo thi công nhanh chóng, gọn gàng, đáp ứng nhu cầu sản xuất hiện đại.

So sánh Bông Khoáng Dày 25mm so với độ dày khác

TIÊU CHÍ BÔNG KHOÁNG 25MM TẤM ROCKWOOL DÀY 50MM
Độ dày 25mm (mỏng, linh hoạt) 50mm (trung bình phổ biến)
Khả năng cách âm Cơ bản, phù hợp nhà ở, văn phòng nhỏ Tốt hơn, dùng cho phòng học, xưởng nhẹ
Khả năng cách nhiệt Ổn định cho công trình dân dụng Hiệu quả hơn, giữ nhiệt tốt hơn
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn cơ bản Chống cháy tốt hơn nhờ mật độ dày hơn
Trọng lượng & thi công Nhẹ, dễ lắp đặt, cắt gọn Tương đối nhẹ, vẫn dễ thi công
Chi phí đầu tư Thấp nhất – tiết kiệm tối đa Trung bình – cân bằng giá và hiệu quả
Phù hợp công trình Nhà dân, văn phòng, trường học Xưởng nhỏ, nhà máy nhẹ

Báo giá Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ (10/2025) tại Vĩnh Phúc

Báo giá tấm rockwool (10/2025) Vĩnh Phúc

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Báo giá cuộn rockwool (10/2025) Vĩnh Phúc

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Báo giá bông khoáng dạng ống (10/2025) Vĩnh Phúc

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

So sánh Bông Khoáng Dày 25mm với bông cách nhiệt khác cùng độ dày. 

TIÊU CHÍ BÔNG KHOÁNG (ROCKWOOL) 25MM BÔNG THUỶ TINH (GLASSWOOL) 25MM
Thành phần Từ đá bazan hoặc dolomite nung chảy Từ cát silic và thủy tinh tái chế
Khối lượng & cấu trúc sợi Sợi đặc, nặng, mật độ cao (40 – 120 kg/m³) Sợi mảnh, nhẹ, độ xốp cao (12 – 48kg/m³)
Cách âm Rất tốt, hấp thụ âm tần thấp và trung hiệu quả Tốt ở dải âm cao, hiệu quả trung bình
Cách nhiệt Chịu nhiệt đến 850°C, cách nhiệt mạnh Chịu nhiệt khoảng 350–400°C, cách nhiệt khá
Khả năng chống cháy Không cháy, đạt chuẩn A1 Khó cháy, đạt chuẩn B1–B2
Khả năng chống ẩm Rất tốt, không hút nước, chống mốc Hút ẩm nhẹ, thường cần phủ giấy bạc
An toàn & thi công Có bụi nhẹ, ít gây ngứa Gây ngứa khi tiếp xúc, cần bảo hộ kỹ
Ứng dụng phù hợp Phòng máy, phòng thu, nhà xưởng, tường chống cháy, trần mái công nghiệp Nhà ở, văn phòng, trần thạch cao, vách ngăn nhẹ
Giá tham khảo (VNĐ/m²) Cao hơn bông thuỷ tinh Thấp hơn bông khoáng

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại Vĩnh Phúc của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Tại Vĩnh Phúc, Triệu Hổ đã trực tiếp cung cấp sản phẩm bông khoáng 25mm cho nhiều công trình nổi bật. Những hình ảnh thực tế minh họa rõ nét kết cấu và độ dày của sản phẩm, cho thấy khả năng thi công linh hoạt trong các ứng dụng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo tính năng kỹ thuật mà còn góp phần nâng cao hiệu suất và độ bền cho các công trình xây dựng. Triệu Hổ cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho nhu cầu thiết kế và xây dựng hiện đại.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan về Bông Khoáng Dày 25mm

Bông khoáng dày 25mm có đủ cách âm không?

Bông khoáng dày 25mm có khả năng cách âm hiệu quả cho các công trình dân dụng như vách ngăn, trần thạch cao, và văn phòng. Mặc dù có độ dày thấp hơn so với các loại 50mm và 75mm, nhưng với mật độ sợi cao và cấu trúc đồng đều, bông khoáng 25mm vẫn đạt được hiệu quả đáng kể trong việc hấp thụ âm thanh. Nếu được lắp đặt đúng kỹ thuật, loại vật liệu này là lựa chọn lý tưởng cho những không gian cần giảm tiếng ồn ở mức trung bình, đảm bảo mang lại sự thoải mái cho người dùng.

Nên chọn bông khoáng 25mm hay 50mm cho vách ngăn?

Khi lựa chọn bông khoáng cho vách ngăn, việc xác định độ dày phù hợp là rất quan trọng. Nếu công trình chỉ yêu cầu cách âm, cách nhiệt cơ bản và cần thi công nhanh chóng với trọng lượng nhẹ, bông khoáng 25mm sẽ là sự lựa chọn hợp lý. Tuy nhiên, đối với những không gian yêu cầu khả năng cách âm cao như phòng karaoke hay nhà xưởng, bông khoáng 50mm là sự lựa chọn tối ưu hơn, giúp tăng hiệu quả cách âm từ 20–30%. Do đó, việc lựa chọn bông khoáng cần dựa vào mục đích sử dụng và ngân sách của từng công trình.

Bông khoáng 25mm có chống cháy không?

Bông khoáng 25mm có tính năng chống cháy vượt trội nhờ vào đặc tính không bắt lửa ngay khi tiếp xúc với ngọn lửa trực tiếp. Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn chống cháy cấp A1 theo các quy định quốc tế, cho thấy khả năng chịu nhiệt tốt và an toàn cho người sử dụng. Với độ dày 25mm, bông khoáng không chỉ đảm bảo hiệu suất cách nhiệt mà còn góp phần quan trọng trong việc phòng cháy chữa cháy tại các công trình dân dụng và công nghiệp, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khắt khe về an toàn.

Bông khoáng 25mm có bị non độ dày hoặc mật độ thấp không?

Bông khoáng 25mm của Triệu Hổ cam kết đạt tiêu chuẩn kỹ thuật về độ dày và mật độ. Sản phẩm luôn được đo kiểm chính xác, với độ dày đúng và mật độ từ 60–100kg/m³, đảm bảo hiệu suất cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Việc kiểm tra thực tế bằng thước đo và tem chứng nhận trên bao bì là hoàn toàn khả thi, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng. Nhờ đó, bông khoáng 25mm không bị non độ dày hay mật độ thấp, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong thi công.

Chi phí vận chuyển bông khoáng 25mm có cao không nếu mua số lượng ít?

Chi phí vận chuyển bông khoáng 25mm với đơn hàng nhỏ sẽ không cao nếu bạn lựa chọn đúng phương án. Triệu Hổ cung cấp nhiều giải pháp vận chuyển linh hoạt, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa. Bông khoáng 25mm có trọng lượng nhẹ và khả năng đóng gói gọn gàng, do đó phí vận chuyển sẽ thấp hơn đáng kể so với các vật liệu cách âm khác. Điều này giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm mà không gặp rào cản tài chính, đặc biệt là những ai cần mua số lượng ít.

Triệu Hổ có vận chyển Bông Khoáng Dày 25mm đến Vĩnh Phúc không?

Triệu Hổ hiện đang cung cấp bông khoáng dày 25mm tại Vĩnh Phúc và các khu vực lân cận. Sản phẩm được phân phối dưới dạng tấm, cuộn và ống, đảm bảo đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Với nhiều mức tỷ trọng và kích thước khác nhau, bông khoáng này phù hợp cho các ứng dụng cách âm, cách nhiệt và chống cháy trong công trình dân dụng cũng như công nghiệp. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, hỗ trợ khách hàng tối ưu hóa hiệu quả sử dụng và tiết kiệm năng lượng cho công trình của mình.

Triệu Hổ xin thông báo về việc vận chuyển sản phẩm Bông Khoáng Dày 25mm đến Vĩnh Phúc. Sản phẩm chính hãng này sẽ là giải pháp lý tưởng cho nhu cầu vật liệu công trình của quý Khách hàng. Chúng tôi hy vọng những thông tin trên sẽ giúp Khách hàng nhanh chóng và chính xác trong việc lựa chọn vật liệu. Để được tư vấn tận tâm và chi tiết, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn, đưa công trình của bạn đến thành công bền vững.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.