Bông Khoáng Dày 25mm Hà Giang “Xem Thử”

5/5 - (3318 bình chọn)

Bông Khoáng Dày 25mm Hà Giang |Truy Cập| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Bông khoáng dày 25mm là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng tại Hà Giang nhờ vào tính năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy vượt trội. Với độ dày tiêu chuẩn 25mm, sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu quả cách âm, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn tiết kiệm năng lượng cho các công trình nhờ khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng còn nổi bật với khả năng chống cháy, giúp nâng cao độ an toàn cho các công trình. Đặc biệt, việc thi công bông khoáng dày 25mm rất dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí, là lựa chọn lý tưởng cho cả dự án lớn và nhỏ. Sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và giá trị kinh tế khiến bông khoáng dày 25mm trở thành giải pháp tốt nhất cho nhiều công trình hiện đại.

Tìm hiểu Bông Khoáng Dày 25mm Hà Giang

Bông khoáng dày 25mm Hà Giang là một trong những vật liệu nổi bật trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên, bông khoáng này được nung chảy ở nhiệt độ cao, tạo ra cấu trúc sợi đan xen chặt chẽ, giúp giảm truyền âm và chống nóng hiệu quả. Với trọng lượng nhẹ, loại bông khoáng dày 25mm dễ dàng được thi công và lắp đặt, đồng thời giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình. Sản phẩm này thường được sử dụng cho các ứng dụng như trần thạch cao, vách ngăn, và các phòng máy nhỏ, đáp ứng nhu cầu cơ bản trong việc cách âm và cách nhiệt cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Nhờ vào độ bền và tính năng vượt trội, bông khoáng dày 25mm đã trở thành lựa chọn tin cậy của nhiều khách hàng.

Tên gọi thông dụng Bông Khoáng Dày 25mm

Bông khoáng Rockwool dày 25mm là một trong những vật liệu cách âm và cách nhiệt hàng đầu hiện nay. Với đa dạng tên gọi như bông cách âm, bông khoáng cách âm, và tấm rockwool, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu cách nhiệt và chống cháy cho nhiều công trình xây dựng. Chất liệu bông khoáng not chỉ giúp giảm tiếng ồn hiệu quả mà còn có khả năng chịu lửa cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Tấm cách âm rockwool và tấm cách nhiệt rockwool chính là sự lựa chọn tuyệt vời cho những không gian cần yên tĩnh và thoải mái, như văn phòng, studios hay nhà ở. Với những ưu điểm vượt trội như trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công, bông khoáng Rockwool dày 25mm hứa hẹn sẽ là giải pháp tối ưu cho việc cải thiện chất lượng cuộc sống và môi trường làm việc.

Phân loại Bông Khoáng Dày 25mm

Tấm Bông khoáng dày 25mm

Bông khoáng dạng tấm dày 25mm là một lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại nhờ vào các tính năng vượt trội của nó. Với kích thước chuẩn, độ phẳng cao và độ nén ổn định, sản phẩm này dễ dàng thi công và mang lại hiệu quả tối ưu trong việc cách âm và cách nhiệt. Độ dày 25mm không chỉ giúp giảm trọng lượng mà còn rất phù hợp cho việc ốp trong vách ngăn, tường chống cháy, và trần treo. Bên cạnh đó, tấm bông khoáng này còn chịu lực tốt, không bị xẹp trong quá trình lắp đặt, đảm bảo tính bền vững và hiệu quả lâu dài. Khi sử dụng bông khoáng dạng tấm, các nhà thầu có thể yên tâm về chất lượng công trình cũng như khả năng bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

Cuộn Bông khoáng dày 25mm

Bông khoáng cuộn dày 25mm là một giải pháp cách nhiệt và cách âm hiệu quả, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng. Với đặc điểm linh hoạt, cuộn bông có thể dễ dàng cuốn, cắt và uốn cong, giúp cho việc thi công trở nên thuận tiện hơn. Độ dày 25mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu mà không chiếm quá nhiều không gian, rất thích hợp cho các công trình như mái nhà, trần và tường. Mặc dù dạng cuộn này ít phổ biến hơn so với dạng tấm và ống, nhưng những ưu điểm của nó về tính linh hoạt và khả năng thi công diện tích lớn làm cho bông khoáng cuộn dày 25mm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại. Nhờ đó, sản phẩm này góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng và cải thiện môi trường sống.

Ống Bông khoáng dày 25mm

Ống bông khoáng dày 25mm là sản phẩm chuyên dụng cho các ứng dụng trong đường ống dẫn hơi, nước nóng, khí nén và hệ thống HVAC. Với độ dày 25mm, ống bông khoáng không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn giúp duy trì kích thước hệ thống nhỏ gọn, tạo thuận lợi cho việc bọc, cố định và bảo trì. Sản phẩm có sẵn dưới hai dạng: có bạc và không bạc, cho phép người dùng linh hoạt lựa chọn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. Đặc tính nổi bật của ống bông khoáng là khả năng chịu nhiệt cao, chống cháy và bảo ôn tốt, từ đó góp phần đảm bảo an toàn cho các hệ thống ống công nghiệp. Việc sử dụng ống bông khoáng dày 25mm không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn giảm thiểu tổn thất nhiệt, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho doanh nghiệp.

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Chứng chỉ chất lượng của Bông Khoáng

 

 

 

Ưu điểm vượt trội của Bông Khoáng Dày 25mm

Nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm chi phí

Bông khoáng dày 25mm là vật liệu có trọng lượng nhẹ, dễ dàng trong việc cắt và lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau. Với độ dày vừa phải, nó không chỉ giúp tiết kiệm chi phí thi công mà còn giảm chi phí vận chuyển, rất thích hợp cho các công trình dân dụng, văn phòng và nhà xưởng nhỏ. Sản phẩm này là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giải pháp cách âm và cách nhiệt hiệu quả, đồng thời vẫn giữ được ngân sách hợp lý, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các chủ đầu tư.

Đáp ứng hiệu quả cách âm, cách nhiệt cần thiết

Bông khoáng dày 25mm, mặc dù mỏng hơn các loại vật liệu cách âm khác, vẫn mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với mật độ sợi khoáng dày đặc, sản phẩm này không chỉ giúp giữ nhiệt độ ổn định mà còn giảm thiểu tiếng ồn đáng kể. Nhờ vào khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, bông khoáng lý tưởng cho việc lắp đặt trong trần thạch cao, vách ngăn và các không gian như phòng học hay văn phòng nhỏ. Sự lựa chọn này đáp ứng đầy đủ các yêu cầu cơ bản về cách âm, mang lại sự tiện nghi cho người sử dụng.

Phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ

Độ dày 25mm của bông khoáng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ không yêu cầu cao về chống cháy hoặc cách âm. Thiết kế mỏng gọn giúp sản phẩm dễ dàng lắp đặt trong những không gian hạn chế, tối ưu hóa diện tích sử dụng mà vẫn đảm bảo hiệu suất cần thiết. Bông khoáng thường được ứng dụng trong các hạng mục như trần, tường, hệ thống ống dẫn và khu vực máy móc nhẹ, mang lại giải pháp hiệu quả và tiết kiệm cho nhiều công trình xây dựng hiện đại.

Ứng dụng Bông Khoáng Dày 25mm tại Hà Giang

Ứng dụng trong công trình dân dụng

Tại Hà Giang, bông khoáng dày 25mm đang trở thành vật liệu được ưa chuộng trong các công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, trường học và quán café. Với độ dày mỏng, bông khoáng dễ dàng thi công trên trần thạch cao, tường hoặc vách ngăn, giúp giảm tiếng ồn và chống nóng hiệu quả mà không chiếm diện tích. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho những không gian cần sự yên tĩnh, thoáng mát, đồng thời tiết kiệm chi phí và giữ được tính thẩm mỹ cao. Bông khoáng thực sự nâng cao chất lượng cuộc sống trong các công trình.

Ứng dụng trong công trình công nghiệp

Trong lĩnh vực công nghiệp tại Hà Giang, bông khoáng dày 25mm là giải pháp hiệu quả được sử dụng phổ biến cho các nhà xưởng, phòng máy, kho bảo quản và khu vực sản xuất nhẹ. Với khả năng chịu nhiệt và chống cháy ổn định, vật liệu này không chỉ bảo vệ thiết bị mà còn giảm thiểu thất thoát nhiệt, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. Độ dày 25mm cung cấp khả năng cách âm và cách nhiệt cơ bản, rất phù hợp cho các hệ thống ống dẫn, tường kỹ thuật và trần nhà máy nhỏ, mang lại sự thi công nhanh gọn và hiệu quả.

So sánh Bông Khoáng Dày 25mm so với độ dày khác

TIÊU CHÍ BÔNG KHOÁNG 25MM TẤM ROCKWOOL DÀY 50MM
Độ dày 25mm (mỏng, linh hoạt) 50mm (trung bình phổ biến)
Khả năng cách âm Cơ bản, phù hợp nhà ở, văn phòng nhỏ Tốt hơn, dùng cho phòng học, xưởng nhẹ
Khả năng cách nhiệt Ổn định cho công trình dân dụng Hiệu quả hơn, giữ nhiệt tốt hơn
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn cơ bản Chống cháy tốt hơn nhờ mật độ dày hơn
Trọng lượng & thi công Nhẹ, dễ lắp đặt, cắt gọn Tương đối nhẹ, vẫn dễ thi công
Chi phí đầu tư Thấp nhất – tiết kiệm tối đa Trung bình – cân bằng giá và hiệu quả
Phù hợp công trình Nhà dân, văn phòng, trường học Xưởng nhỏ, nhà máy nhẹ

Báo giá Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ (10/2025) tại Hà Giang

Báo giá tấm rockwool (10/2025) Hà Giang

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Báo giá cuộn rockwool (10/2025) Hà Giang

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Báo giá bông khoáng dạng ống (10/2025) Hà Giang

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

So sánh Bông Khoáng Dày 25mm với bông cách nhiệt khác cùng độ dày. 

TIÊU CHÍ BÔNG KHOÁNG (ROCKWOOL) 25MM BÔNG THUỶ TINH (GLASSWOOL) 25MM
Thành phần Từ đá bazan hoặc dolomite nung chảy Từ cát silic và thủy tinh tái chế
Khối lượng & cấu trúc sợi Sợi đặc, nặng, mật độ cao (40 – 120 kg/m³) Sợi mảnh, nhẹ, độ xốp cao (12 – 48kg/m³)
Cách âm Rất tốt, hấp thụ âm tần thấp và trung hiệu quả Tốt ở dải âm cao, hiệu quả trung bình
Cách nhiệt Chịu nhiệt đến 850°C, cách nhiệt mạnh Chịu nhiệt khoảng 350–400°C, cách nhiệt khá
Khả năng chống cháy Không cháy, đạt chuẩn A1 Khó cháy, đạt chuẩn B1–B2
Khả năng chống ẩm Rất tốt, không hút nước, chống mốc Hút ẩm nhẹ, thường cần phủ giấy bạc
An toàn & thi công Có bụi nhẹ, ít gây ngứa Gây ngứa khi tiếp xúc, cần bảo hộ kỹ
Ứng dụng phù hợp Phòng máy, phòng thu, nhà xưởng, tường chống cháy, trần mái công nghiệp Nhà ở, văn phòng, trần thạch cao, vách ngăn nhẹ
Giá tham khảo (VNĐ/m²) Cao hơn bông thuỷ tinh Thấp hơn bông khoáng

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại Hà Giang của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Tại Hà Giang, Triệu Hổ đã trực tiếp cung cấp sản phẩm bông khoáng 25mm cho nhiều công trình. Các hình ảnh thực tế cho thấy rõ kết cấu chắc chắn, độ dày đồng đều và khả năng thi công linh hoạt của sản phẩm. Bông khoáng không chỉ mang lại hiệu quả cách âm, cách nhiệt mà còn đảm bảo tính năng chống cháy, góp phần nâng cao chất lượng công trình. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục xây dựng, đáp ứng nhu cầu cao về an toàn và hiệu suất sử dụng.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan về Bông Khoáng Dày 25mm

Bông khoáng dày 25mm có đủ cách âm không?

Bông khoáng dày 25mm là lựa chọn lý tưởng cho việc cách âm trong các công trình dân dụng như phòng học, văn phòng hoặc vách ngăn. Mặc dù độ dày chỉ 25mm, nhưng với mật độ sợi cao và cấu trúc đồng đều, sản phẩm này vẫn có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả khi lắp đặt đúng kỹ thuật. Đặc biệt, bông khoáng 25mm cung cấp giải pháp cách âm hợp lý cho những không gian cần giảm tiếng ồn ở mức trung bình, đồng thời vẫn đảm bảo yếu tố thẩm mỹ và chi phí cho công trình.

Nên chọn bông khoáng 25mm hay 50mm cho vách ngăn?

Khi lựa chọn giữa bông khoáng 25mm và 50mm cho vách ngăn, cần xem xét mục đích sử dụng và yêu cầu cụ thể của công trình. Bông khoáng 25mm là sự lựa chọn tối ưu cho những dự án yêu cầu cách âm, cách nhiệt cơ bản với thi công nhanh và trọng lượng nhẹ. Ngược lại, nếu công trình có các không gian như phòng karaoke hay nhà xưởng, bông khoáng 50mm là lựa chọn hiệu quả hơn, giúp tăng khả năng cách âm lên 20-30%. Budgets cũng ảnh hưởng đến quyết định nên chọn sản phẩm nào cho phù hợp.

Bông khoáng 25mm có chống cháy không?

Bông khoáng 25mm sở hữu tính chất chống cháy vượt trội, không bắt lửa khi tiếp xúc với ngọn lửa trực tiếp. Sản phẩm này được chứng nhận đạt chuẩn chống cháy cấp A1 theo tiêu chuẩn quốc tế, chứng minh khả năng bảo vệ an toàn cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Với đặc điểm này, bông khoáng không chỉ là vật liệu cách âm hiệu quả mà còn góp phần đáng kể vào việc phòng cháy chữa cháy, bảo vệ tài sản và tính mạng của con người trong các tình huống khẩn cấp.

Bông khoáng 25mm có bị non độ dày hoặc mật độ thấp không?

Bông khoáng 25mm của Triệu Hổ được sản xuất đạt chuẩn kỹ thuật với độ dày và mật độ sợi được đo kiểm chính xác. Sản phẩm có độ dày tối ưu và mật độ từ 60–100kg/m³, đảm bảo hiệu suất cách âm và cách nhiệt ổn định. Do đó, khách hàng không cần lo lắng về việc bông khoáng có bị non độ dày hoặc mật độ thấp hay không. Trước khi thi công, quý khách có thể dễ dàng kiểm tra thực tế bằng thước đo và tem chứng nhận trên bao bì để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Chi phí vận chuyển bông khoáng 25mm có cao không nếu mua số lượng ít?

Chi phí vận chuyển bông khoáng 25mm khi mua số lượng ít thường không quá cao. Với các đơn hàng nhỏ, công ty Triệu Hổ cung cấp nhiều phương án vận chuyển linh hoạt để giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí. Bông khoáng 25mm có trọng lượng nhẹ và được đóng gói gọn gàng, do đó, phí vận chuyển giảm đáng kể so với các vật liệu cách âm khác. Như vậy, việc lựa chọn bông khoáng 25mm không chỉ tiết kiệm chi phí sản phẩm mà còn giúp giảm tải chi phí vận chuyển cho khách hàng.

Triệu Hổ có vận chyển Bông Khoáng Dày 25mm đến Hà Giang không?

Triệu Hổ hiện đang cung cấp bông khoáng dày 25mm tại Hà Giang và các khu vực lân cận. Sản phẩm này được phân phối dưới nhiều hình thức như tấm, cuộn và ống, với đa dạng mức tỷ trọng và kích thước. Bông khoáng 25mm của Triệu Hổ rất phù hợp cho các ứng dụng cách âm, cách nhiệt và chống cháy trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Nhờ vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ tận tâm, Triệu Hổ đã đáp ứng nhu cầu cao của thị trường xây dựng tại Hà Giang, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các công trình.

Triệu Hổ xin trân trọng giới thiệu sản phẩm Bông Khoáng Dày 25mm chính hãng, hiện đang được vận chuyển đến Hà Giang. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu công trình phù hợp, đáp ứng nhu cầu một cách nhanh chóng và minh bạch. Đội ngũ Triệu Hổ luôn sẵn sàng cung cấp tư vấn tận tâm và chi tiết, nhằm giúp Khách hàng đưa công trình của mình đến gần hơn với thành công. Xin hãy liên hệ ngay để nhận sự hỗ trợ tốt nhất từ chúng tôi.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.