Bông Khoáng Dày 25mm Cà Mau |Trải Nghiệm| CK 5% – 10%
Bông khoáng dày 25mm là vật liệu xây dựng thông dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình tại Cà Mau. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tuyệt vời, bông khoáng không chỉ đảm bảo an toàn cho công trình mà còn nâng cao trải nghiệm sống cho người sử dụng. Độ dày 25mm của sản phẩm mang lại hiệu quả tối ưu trong việc giảm tiếng ồn, giữ nhiệt ổn định và bảo vệ các thiết bị điện. Bên cạnh đó, việc thi công bông khoáng khá đơn giản, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các chủ đầu tư. Khi lựa chọn bông khoáng dày 25mm, bạn sẽ đảm bảo chất lượng cho công trình của mình mà vẫn đảm bảo tính kinh tế. Hãy cùng khám phá rõ hơn về sản phẩm này trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Bông Khoáng Dày 25mm Cà Mau
Bông khoáng (Rockwool) là một trong những vật liệu cách âm, cách nhiệt tiên tiến, được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên nung chảy ở nhiệt độ cao. Với cấu trúc sợi đan xen chặt chẽ, bông khoáng không chỉ hiệu quả trong việc giảm truyền âm mà còn chống nóng và chịu nhiệt tốt. Đặc biệt, bông khoáng dày 25mm được ưa chuộng trong nhiều công trình tại Cà Mau nhờ những ưu điểm vượt trội như trọng lượng nhẹ, dễ thi công và khả năng tiết kiệm chi phí. Loại bông khoáng này đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn cần thiết cho việc cách âm và cách nhiệt trong các công trình dân dụng và công nghiệp, chẳng hạn như trần thạch cao, vách ngăn hay phòng máy nhỏ. Sự lựa chọn này mang lại hiệu quả tối ưu cho các dự án xây dựng hiện đại.
Tên gọi thông dụng Bông Khoáng Dày 25mm
Bông khoáng Rockwool dày 25mm là vật liệu xây dựng đa năng, được biết đến với nhiều tên gọi như bông cách âm, bông khoáng cách âm và bông khoáng cách nhiệt. Sản phẩm này không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả mà còn góp phần làm tăng khả năng cách nhiệt cho các công trình. Đặc biệt, Rockwool còn nổi bật với tính năng chống cháy, giúp bảo vệ an toàn cho các tòa nhà và sinh hoạt. Với cấu trúc sợi khoáng tự nhiên, bông Rockwool có khả năng định hình tốt, dễ dàng lắp đặt trong các không gian khác nhau như trần, tường và sàn. Nhiều ứng dụng của sản phẩm này được nhìn thấy trong ngành công nghiệp xây dựng và cải tạo, từ nhà ở đến các công trình thương mại, mang lại hiệu quả kinh tế và môi trường cao.
Phân loại Bông Khoáng Dày 25mm
Tấm Bông khoáng dày 25mm
Tấm bông khoáng dày 25mm là sản phẩm ưu việt trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt, với kích thước chuẩn và độ phẳng cao. Độ dày 25mm không chỉ giúp giảm trọng lượng mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công. Tấm bông khoáng này rất thích hợp để ốp vào các vách ngăn, tường chống cháy và trần treo, mang lại hiệu quả cao trong việc bảo vệ công trình. Ngoài ra, khả năng chịu lực tốt giúp tấm bông không bị xẹp trong quá trình lắp đặt, đảm bảo tính bền vững trong sử dụng. Với khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả, tấm bông khoáng dày 25mm góp phần nâng cao chất lượng không gian sống và làm việc, đồng thời đảm bảo an toàn trong chống cháy, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.
Cuộn Bông khoáng dày 25mm
Bông khoáng cuộn dày 25mm là một giải pháp tuyệt vời cho các ứng dụng cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với độ dày vừa phải, sản phẩm này mang lại tính linh hoạt cao, cho phép thi công trên diện tích lớn một cách dễ dàng. Điểm mạnh của cuộn bông khoáng này nằm ở khả năng cuốn, cắt và uốn cong, rất thích hợp cho những vùng khó tiếp cận như mái nhà, trần, tường hay ống dẫn khí lớn. Mặc dù dạng cuộn với độ dày 25mm không phổ biến bằng các dạng tấm và ống, nhưng nó vẫn đáp ứng hiệu quả các yêu cầu kỹ thuật trong việc giảm thiểu tổn thất nhiệt và tiếng ồn. Lựa chọn bông khoáng cuộn 25mm không chỉ tiết kiệm thời gian thi công mà còn mang lại hiệu suất cao trong việc bảo vệ công trình.
Ống Bông khoáng dày 25mm
Ống bông khoáng dày 25mm là sản phẩm chuyên dụng được thiết kế cho hệ thống ống dẫn hơi, nước nóng, khí nén và HVAC. Với độ dày 25mm, sản phẩm này mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả mà không làm tăng kích thước tổng thể của hệ thống, giúp quá trình bọc, cố định và bảo trì trở nên dễ dàng hơn. Ống bông khoáng có hai loại: có bạc và không bạc, thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Chúng có khả năng chịu nhiệt cao và chống cháy, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và hệ thống. Hơn nữa, việc sử dụng ống bông khoáng dày 25mm giúp tiết kiệm năng lượng, duy trì hiệu suất hoạt động tối ưu cho các hệ thống công nghiệp, từ đó giảm thiểu chi phí vận hành và bảo trì dài hạn.
Thông số kỹ thuật Bông Khoáng
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
Chứng chỉ chất lượng của Bông Khoáng
Ưu điểm vượt trội của Bông Khoáng Dày 25mm
Nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm chi phí
Bông khoáng dày 25mm là giải pháp tối ưu cho các công trình dân dụng và văn phòng với trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt cao trong thi công. Vật liệu này dễ dàng cắt và lắp đặt ở mọi vị trí, giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển và thi công. Độ dày vừa phải mang đến hiệu quả cách âm và cách nhiệt cơ bản, phù hợp cho những không gian nhỏ như nhà xưởng. Lựa chọn bông khoáng không chỉ đảm bảo tính hiệu quả mà còn giúp duy trì ngân sách hợp lý cho các dự án xây dựng.
Đáp ứng hiệu quả cách âm, cách nhiệt cần thiết
Bông khoáng dày 25mm, mặc dù có độ mỏng hơn so với nhiều loại vật liệu khác, nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với cấu trúc sợi khoáng dày đặc, bông khoáng này giúp hấp thụ âm thanh tốt và duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sử dụng. Nó là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng như trần thạch cao, vách ngăn, hoặc trong các phòng học và văn phòng nhỏ, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn cách âm cần thiết, góp phần tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái.
Phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ
Độ dày 25mm của bông khoáng là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ, không yêu cầu tính năng chống cháy hoặc cách âm quá cao. Với kích thước mỏng gọn, bông khoáng dễ dàng được lắp đặt trong các không gian hạn chế, giúp tối ưu hóa diện tích mà vẫn đảm bảo hiệu suất vượt trội. Sản phẩm này rất được ưa chuộng cho việc thi công trần, tường, hệ thống ống dẫn cũng như các khu vực máy móc nhẹ, mang lại giải pháp hiệu quả cho nhiều ứng dụng xây dựng hiện nay.
Ứng dụng Bông Khoáng Dày 25mm tại Cà Mau
Ứng dụng trong công trình dân dụng
Bông khoáng dày 25mm đang được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng tại Cà Mau, từ nhà ở đến văn phòng, trường học và quán café. Với thiết kế mỏng gọn, vật liệu này dễ dàng thi công lên trần thạch cao, tường hoặc vách ngăn. Bông khoáng không chỉ giúp giảm tiếng ồn hiệu quả mà còn có khả năng chống nóng tốt, mà không chiếm nhiều diện tích. Sự kết hợp giữa chức năng và tính thẩm mỹ khiến bông khoáng trở thành lựa chọn lý tưởng cho những không gian cần yên tĩnh, thoáng mát và tiết kiệm chi phí.
Ứng dụng trong công trình công nghiệp
Trong lĩnh vực công nghiệp tại Cà Mau, bông khoáng dày 25mm được sử dụng phổ biến cho các nhà xưởng, phòng máy, kho bảo quản và khu vực sản xuất nhẹ. Với khả năng chịu nhiệt và chống cháy tốt, vật liệu này bảo vệ thiết bị, giảm thiểu thất thoát nhiệt đồng thời đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. Độ dày 25mm không chỉ cung cấp khả năng cách âm, cách nhiệt cơ bản mà còn thích hợp cho các hệ thống ống dẫn, tường kỹ thuật và trần nhà máy nhỏ, nơi yêu cầu thi công nhanh chóng và hiệu quả.
So sánh Bông Khoáng Dày 25mm so với độ dày khác
TIÊU CHÍ | BÔNG KHOÁNG 25MM | TẤM ROCKWOOL DÀY 50MM |
Độ dày | 25mm (mỏng, linh hoạt) | 50mm (trung bình phổ biến) |
Khả năng cách âm | Cơ bản, phù hợp nhà ở, văn phòng nhỏ | Tốt hơn, dùng cho phòng học, xưởng nhẹ |
Khả năng cách nhiệt | Ổn định cho công trình dân dụng | Hiệu quả hơn, giữ nhiệt tốt hơn |
Khả năng chống cháy | Đạt chuẩn cơ bản | Chống cháy tốt hơn nhờ mật độ dày hơn |
Trọng lượng & thi công | Nhẹ, dễ lắp đặt, cắt gọn | Tương đối nhẹ, vẫn dễ thi công |
Chi phí đầu tư | Thấp nhất – tiết kiệm tối đa | Trung bình – cân bằng giá và hiệu quả |
Phù hợp công trình | Nhà dân, văn phòng, trường học | Xưởng nhỏ, nhà máy nhẹ |
Báo giá Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ (10/2025) tại Cà Mau
Báo giá tấm rockwool (10/2025) Cà Mau
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Báo giá cuộn rockwool (10/2025) Cà Mau
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Báo giá bông khoáng dạng ống (10/2025) Cà Mau
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Amiang
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
- Báo giá Vải Amiang
- Báo giá Tấm MGO
So sánh Bông Khoáng Dày 25mm với bông cách nhiệt khác cùng độ dày.
TIÊU CHÍ | BÔNG KHOÁNG (ROCKWOOL) 25MM | BÔNG THUỶ TINH (GLASSWOOL) 25MM |
Thành phần | Từ đá bazan hoặc dolomite nung chảy | Từ cát silic và thủy tinh tái chế |
Khối lượng & cấu trúc sợi | Sợi đặc, nặng, mật độ cao (40 – 120 kg/m³) | Sợi mảnh, nhẹ, độ xốp cao (12 – 48kg/m³) |
Cách âm | Rất tốt, hấp thụ âm tần thấp và trung hiệu quả | Tốt ở dải âm cao, hiệu quả trung bình |
Cách nhiệt | Chịu nhiệt đến 850°C, cách nhiệt mạnh | Chịu nhiệt khoảng 350–400°C, cách nhiệt khá |
Khả năng chống cháy | Không cháy, đạt chuẩn A1 | Khó cháy, đạt chuẩn B1–B2 |
Khả năng chống ẩm | Rất tốt, không hút nước, chống mốc | Hút ẩm nhẹ, thường cần phủ giấy bạc |
An toàn & thi công | Có bụi nhẹ, ít gây ngứa | Gây ngứa khi tiếp xúc, cần bảo hộ kỹ |
Ứng dụng phù hợp | Phòng máy, phòng thu, nhà xưởng, tường chống cháy, trần mái công nghiệp | Nhà ở, văn phòng, trần thạch cao, vách ngăn nhẹ |
Giá tham khảo (VNĐ/m²) | Cao hơn bông thuỷ tinh | Thấp hơn bông khoáng |
Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế tại Cà Mau của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
Dưới đây là một số hình ảnh thực tế tại Cà Mau, nơi Triệu Hổ đã trực tiếp cung cấp sản phẩm bông khoáng 25mm. Những bức ảnh này thể hiện rõ kết cấu vững chắc, độ dày hợp lý và khả năng thi công linh hoạt của sản phẩm trong các hạng mục cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Sản phẩm bông khoáng 25mm không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ trong xây dựng. Việc ứng dụng sản phẩm này tại Cà Mau góp phần nâng cao chất lượng công trình và bảo vệ môi trường sống cho người dân.
Một số câu hỏi liên quan về Bông Khoáng Dày 25mm
Bông khoáng dày 25mm có đủ cách âm không?
Bông khoáng dày 25mm có khả năng cách âm hiệu quả cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, bao gồm vách ngăn, trần thạch cao và các không gian như phòng học hay văn phòng. Mặc dù độ dày chỉ 25mm, nhưng với mật độ sợi cao và cấu trúc đồng đều, sản phẩm này vẫn đảm bảo khả năng hấp thụ âm thanh rõ rệt khi được lắp đặt đúng kỹ thuật. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những công trình cần giảm tiếng ồn ở mức trung bình, mang lại môi trường làm việc và học tập yên tĩnh hơn.
Nên chọn bông khoáng 25mm hay 50mm cho vách ngăn?
Khi lựa chọn bông khoáng cho vách ngăn, cần cân nhắc giữa hai loại 25mm và 50mm. Bông khoáng 25mm thích hợp cho các công trình yêu cầu cách âm – cách nhiệt cơ bản, thi công nhanh và trọng lượng nhẹ. Trong khi đó, bông khoáng 50mm là lựa chọn lý tưởng cho những không gian cần cách âm mạnh mẽ hơn, như phòng karaoke hay nhà xưởng, với hiệu quả cách âm tăng thêm 20–30%. Tóm lại, sự lựa chọn giữa hai loại bông khoáng này phụ thuộc vào mục đích sử dụng và ngân sách đầu tư của từng công trình.
Bông khoáng 25mm có chống cháy không?
Bông khoáng 25mm mang lại ưu điểm vượt trội về khả năng chống cháy. Với tính chất tự nhiên, bông khoáng không bắt lửa khi tiếp xúc với ngọn lửa trực tiếp. Đặc biệt, sản phẩm này đạt tiêu chuẩn chống cháy cấp A1 theo tiêu chuẩn quốc tế, bảo đảm tính an toàn cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Việc sử dụng bông khoáng không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn là giải pháp hoàn hảo trong việc giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, đáp ứng tốt các yêu cầu phòng cháy chữa cháy trong xây dựng hiện đại.
Bông khoáng 25mm có bị non độ dày hoặc mật độ thấp không?
Bông khoáng 25mm do Triệu Hổ cung cấp được sản xuất và đo kiểm nghiêm ngặt về độ dày và mật độ sợi. Với độ dày chính xác và mật độ từ 60–100kg/m³, sản phẩm đảm bảo hiệu suất cách âm – cách nhiệt ổn định. Điều này giúp các công trình xây dựng đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Khách hàng có thể kiểm tra độ dày và mật độ thực tế dễ dàng bằng thước đo, cùng với tem chứng nhận trên bao bì trước khi tiến hành thi công. Đây là yếu tố quan trọng đảm bảo hiệu quả sử dụng của bông khoáng trong các ứng dụng khác nhau.
Chi phí vận chuyển bông khoáng 25mm có cao không nếu mua số lượng ít?
Chi phí vận chuyển bông khoáng 25mm cho đơn hàng nhỏ thường không cao nhờ vào những phương án linh hoạt mà Triệu Hổ cung cấp. Bông khoáng 25mm có trọng lượng nhẹ và được đóng gói gọn gàng, do đó, phí vận chuyển sẽ thấp hơn so với các vật liệu cách âm khác. Khách hàng có thể tiết kiệm chi phí tối đa khi mua số lượng ít mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Điều này là một lợi thế lớn cho những ai cần sử dụng bông khoáng nhưng không muốn đầu tư vào đơn hàng lớn.
Triệu Hổ có vận chyển Bông Khoáng Dày 25mm đến Cà Mau không?
Triệu Hổ hiện cung cấp bông khoáng dày 25mm tại Cà Mau và các khu vực lân cận. Sản phẩm được phân phối dưới dạng tấm, cuộn và ống, với nhiều mức tỷ trọng và kích thước khác nhau. Bông khoáng này rất phù hợp cho các ứng dụng cách âm, cách nhiệt và chống cháy trong công trình dân dụng và công nghiệp. Đội ngũ nhân viên Triệu Hổ sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp và đảm bảo vận chuyển nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại tại Cà Mau.
Triệu Hổ xin thông báo về việc vận chuyển sản phẩm Bông Khoáng Dày 25mm đến Cà Mau. Đây là sản phẩm chính hãng chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu công trình. Với ưu điểm cách nhiệt và cách âm tốt, Bông Khoáng là giải pháp lý tưởng cho các công trình hiện đại. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn tận tâm, giúp quý khách hàng tìm ra lựa chọn phù hợp nhất cho dự án của mình. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được hỗ trợ chi tiết và nhanh chóng.