Bông Khoáng Dày 25mm Bình Thuận “Mua Sớm”

5/5 - (5092 bình chọn)

Bông Khoáng Dày 25mm Bình Thuận |Tìm Hiểu| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Bông khoáng dày 25mm là một vật liệu xây dựng nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Bình Thuận. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà thầu và kiến trúc sư. Độ dày 25mm không chỉ tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt mà còn giúp quá trình thi công trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Bông khoáng còn giúp tiết kiệm chi phí, mang lại giá trị kinh tế cao cho các dự án. Ngoài ra, với đặc tính chịu nhiệt tốt, sản phẩm góp phần bảo vệ an toàn cho công trình trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Tìm hiểu thêm về bông khoáng dày 25mm sẽ giúp bạn có sự lựa chọn tối ưu cho công trình của mình.

Tìm hiểu Bông Khoáng Dày 25mm Bình Thuận

Bông khoáng dày 25mm là một trong những lựa chọn nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng tại Bình Thuận, nhờ tính năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên nung chảy ở nhiệt độ cao, bông khoáng có cấu trúc sợi đan xen chặt chẽ, giúp giảm truyền âm hiệu quả và chống nóng tối ưu. Đặc biệt, độ dày 25mm lại có trọng lượng nhẹ, thuận lợi cho việc thi công, đồng thời giúp tiết kiệm chi phí cho công trình. Sản phẩm này rất phù hợp với các công trình dân dụng và công nghiệp như trần thạch cao, vách ngăn hay phòng máy nhỏ, đáp ứng nhu cầu về cách âm và cách nhiệt cơ bản. Vì vậy, bông khoáng dày 25mm đang được các nhà thầu và chủ đầu tư tại Bình Thuận ưa chuộng.

Tên gọi thông dụng Bông Khoáng Dày 25mm

Bông khoáng Rockwool dày 25mm là một trong những vật liệu xây dựng hàng đầu, nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt tối ưu. Với nhiều tên gọi như bông cách âm, tấm rockwool hay bông khoáng chống cháy, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Được sản xuất từ sợi khoáng chất tự nhiên, bông Rockwool không chỉ giúp giảm tiếng ồn hiệu quả mà còn tạo ra lớp cách nhiệt chống lại sự thay đổi nhiệt độ, bảo vệ môi trường bên trong ngôi nhà. Đặc biệt, với tính năng chống cháy, bông khoáng Rockwool còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ. Sản phẩm này phù hợp với nhiều loại công trình, từ văn phòng, nhà ở đến các nhà máy công nghiệp, mang lại sự tiện lợi và an toàn cho người sử dụng.

Phân loại Bông Khoáng Dày 25mm

Tấm Bông khoáng dày 25mm

Tấm bông khoáng dày 25mm là một sản phẩm ưu việt trong xây dựng, được thiết kế với kích thước chuẩn và độ phẳng cao, mang lại sự thuận lợi trong thi công. Độ dày 25mm không chỉ giúp giảm trọng lượng mà còn tạo điều kiện dễ dàng cho việc ốp trong các vách ngăn, tường chống cháy và trần treo. Sản phẩm này nổi bật với khả năng chịu lực tốt, không bị xẹp trong quá trình lắp đặt, đảm bảo hiệu quả cách âm – cách nhiệt bền vững. Tấm bông khoáng còn đáp ứng tốt các tiêu chuẩn về an toàn và hiệu suất xây dựng, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Với những đặc tính vượt trội, tấm bông khoáng dày 25mm chắc chắn sẽ góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả sử dụng của công trình.

Cuộn Bông khoáng dày 25mm

Cuộn bông khoáng dày 25mm là một sản phẩm cách nhiệt và cách âm có nhiều ưu điểm nổi bật. Với độ dày lý tưởng, cuộn bông không chỉ dễ dàng cuốn, cắt mà còn có khả năng uốn cong linh hoạt, giúp thi công hiệu quả cho các bề mặt như mái nhà, trần và tường. Bên cạnh đó, thiết kế dạng cuộn cho phép thi công trên diện tích lớn một cách nhanh chóng và đơn giản. Mặc dù cuộn bông khoáng dạng 25mm ít phổ biến hơn so với các dạng tấm và ống, nhưng sự linh hoạt của nó trở thành lợi thế lớn trong các dự án xây dựng đòi hỏi độ chính xác cao. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm tốt, mà còn tối ưu hóa quá trình thi công, tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng.

Ống Bông khoáng dày 25mm

Ống bông khoáng dày 25mm là sản phẩm được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng như dẫn hơi, nước nóng, khí nén và hệ thống HVAC. Với độ dày 25mm, ống bông khoáng không chỉ mang lại hiệu suất cách nhiệt cao mà còn không làm tăng kích thước của hệ thống, giúp dễ dàng hơn trong việc bọc, cố định và bảo trì. Sản phẩm này có tùy chọn bạc hoặc không bạc, cả hai đều có khả năng chịu nhiệt tốt và chống cháy, đảm bảo an toàn tối đa cho hệ thống ống công nghiệp. Bên cạnh đó, việc sử dụng ống bông khoáng dày 25mm còn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả, nâng cao hiệu suất hoạt động của hệ thống và giảm thiểu chi phí vận hành. Đây là giải pháp lý tưởng cho những ai cần độ bền và hiệu suất cao trong các ứng dụng công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

Chứng chỉ chất lượng của Bông Khoáng

 

 

 

Ưu điểm vượt trội của Bông Khoáng Dày 25mm

Nhẹ, dễ thi công, tiết kiệm chi phí

Bông khoáng dày 25mm là một vật liệu nhẹ, dễ thi công và tiết kiệm chi phí. Với trọng lượng nhẹ, bông khoáng dễ dàng cắt và lắp đặt tại nhiều vị trí khác nhau trong công trình. Độ dày 25mm vừa phải giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển và thi công, làm cho nó trở thành sự lựa chọn phù hợp cho các công trình dân dụng, văn phòng hoặc nhà xưởng nhỏ. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng yêu cầu về cách âm, cách nhiệt cơ bản mà còn đảm bảo ngân sách hợp lý cho người sử dụng.

Đáp ứng hiệu quả cách âm, cách nhiệt cần thiết

Bông khoáng dày 25mm, dù có độ dày mỏng hơn so với các loại vật liệu cách âm khác, vẫn mang lại hiệu quả nổi bật trong việc hấp thụ âm thanh và cách nhiệt. Sản phẩm này giúp ổn định nhiệt độ không gian và giảm tiếng ồn hiệu quả. Nhờ mật độ sợi khoáng dày đặc, bông khoáng là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong trần thạch cao, vách ngăn, cũng như trong các phòng học và văn phòng nhỏ. Với những đặc tính vượt trội, bông khoáng đáp ứng đầy đủ yêu cầu về cách âm cơ bản và mang lại môi trường sống thuận lợi.

Phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ

Độ dày 25mm là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ, không yêu cầu tiêu chuẩn chống cháy hay cách âm cao. Bông khoáng với kích thước mỏng dễ dàng lắp đặt trong các không gian hạn chế, giúp tối ưu hóa diện tích mà vẫn đảm bảo hiệu suất sử dụng cần thiết. Loại vật liệu này đặc biệt được ưa chuộng trong các ứng dụng như trần, tường, hệ thống ống dẫn, hoặc khu vực lắp đặt máy móc nhẹ, mang lại hiệu quả kinh tế và thẩm mỹ cao cho các công trình hiện đại.

Ứng dụng Bông Khoáng Dày 25mm tại Bình Thuận

Ứng dụng trong công trình dân dụng

Tại Bình Thuận, bông khoáng dày 25mm đang trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, trường học và quán café. Vật liệu này có độ dày vừa phải, dễ dàng thi công lên trần thạch cao, tường hoặc vách ngăn. Bông khoáng giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, chống nóng và không chiếm nhiều diện tích. Đây là giải pháp lý tưởng cho những không gian cần yên tĩnh, mát mẻ, tiết kiệm chi phí và vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ cao, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Ứng dụng trong công trình công nghiệp

Bông khoáng dày 25mm là một giải pháp hiệu quả cho các công trình công nghiệp tại Bình Thuận. Được lắp đặt cho nhà xưởng, phòng máy và kho bảo quản, vật liệu này có khả năng chịu nhiệt và chống cháy tốt, bảo vệ thiết bị và giảm thiểu thất thoát nhiệt. Nhờ độ dày 25mm, bông khoáng còn cung cấp khả năng cách âm, cách nhiệt cơ bản, phù hợp cho các hệ thống ống dẫn, tường kỹ thuật và trần nhà máy. Sự linh hoạt trong thi công giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các dự án.

So sánh Bông Khoáng Dày 25mm so với độ dày khác

TIÊU CHÍ BÔNG KHOÁNG 25MM TẤM ROCKWOOL DÀY 50MM
Độ dày 25mm (mỏng, linh hoạt) 50mm (trung bình phổ biến)
Khả năng cách âm Cơ bản, phù hợp nhà ở, văn phòng nhỏ Tốt hơn, dùng cho phòng học, xưởng nhẹ
Khả năng cách nhiệt Ổn định cho công trình dân dụng Hiệu quả hơn, giữ nhiệt tốt hơn
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn cơ bản Chống cháy tốt hơn nhờ mật độ dày hơn
Trọng lượng & thi công Nhẹ, dễ lắp đặt, cắt gọn Tương đối nhẹ, vẫn dễ thi công
Chi phí đầu tư Thấp nhất – tiết kiệm tối đa Trung bình – cân bằng giá và hiệu quả
Phù hợp công trình Nhà dân, văn phòng, trường học Xưởng nhỏ, nhà máy nhẹ

Báo giá Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ (10/2025) tại Bình Thuận

Báo giá tấm rockwool (10/2025) Bình Thuận

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Báo giá cuộn rockwool (10/2025) Bình Thuận

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Báo giá bông khoáng dạng ống (10/2025) Bình Thuận

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

So sánh Bông Khoáng Dày 25mm với bông cách nhiệt khác cùng độ dày. 

TIÊU CHÍ BÔNG KHOÁNG (ROCKWOOL) 25MM BÔNG THUỶ TINH (GLASSWOOL) 25MM
Thành phần Từ đá bazan hoặc dolomite nung chảy Từ cát silic và thủy tinh tái chế
Khối lượng & cấu trúc sợi Sợi đặc, nặng, mật độ cao (40 – 120 kg/m³) Sợi mảnh, nhẹ, độ xốp cao (12 – 48kg/m³)
Cách âm Rất tốt, hấp thụ âm tần thấp và trung hiệu quả Tốt ở dải âm cao, hiệu quả trung bình
Cách nhiệt Chịu nhiệt đến 850°C, cách nhiệt mạnh Chịu nhiệt khoảng 350–400°C, cách nhiệt khá
Khả năng chống cháy Không cháy, đạt chuẩn A1 Khó cháy, đạt chuẩn B1–B2
Khả năng chống ẩm Rất tốt, không hút nước, chống mốc Hút ẩm nhẹ, thường cần phủ giấy bạc
An toàn & thi công Có bụi nhẹ, ít gây ngứa Gây ngứa khi tiếp xúc, cần bảo hộ kỹ
Ứng dụng phù hợp Phòng máy, phòng thu, nhà xưởng, tường chống cháy, trần mái công nghiệp Nhà ở, văn phòng, trần thạch cao, vách ngăn nhẹ
Giá tham khảo (VNĐ/m²) Cao hơn bông thuỷ tinh Thấp hơn bông khoáng

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại Bình Thuận của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Bình Thuận nổi bật với những công trình chất lượng mà Triệu Hổ đã cung cấp sản phẩm bông khoáng 25mm. Những hình ảnh thực tế cho thấy rõ kết cấu chắc chắn, độ dày phù hợp và tính linh hoạt trong quá trình thi công. Sản phẩm này được áp dụng hiệu quả cho các hạng mục cách âm, cách nhiệt và chống cháy, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất cao. Qua những hình ảnh này, người xem có thể hình dung được ứng dụng đa dạng của bông khoáng, đồng thời khẳng định uy tín của Triệu Hổ trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan về Bông Khoáng Dày 25mm

Bông khoáng dày 25mm có đủ cách âm không?

Bông khoáng dày 25mm có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả cho các công trình như vách ngăn, trần thạch cao, phòng học và văn phòng. Dù mỏng hơn so với các loại bông khoáng dày 50mm hay 75mm, nhưng với mật độ sợi cao và cấu trúc đồng đều, bông khoáng 25mm vẫn mang lại hiệu quả cách âm rõ rệt khi được lắp đặt đúng kỹ thuật. Đây là lựa chọn thích hợp cho những không gian cần giảm tiếng ồn ở mức trung bình, đảm bảo mang lại môi trường làm việc và học tập yên tĩnh hơn.

Nên chọn bông khoáng 25mm hay 50mm cho vách ngăn?

Khi chọn bông khoáng cho vách ngăn, việc xác định độ dày phù hợp là rất quan trọng. Nếu công trình của bạn chỉ cần cách âm và cách nhiệt cơ bản, bông khoáng 25mm là lựa chọn lý tưởng nhờ khả năng thi công nhanh và trọng lượng nhẹ. Tuy nhiên, đối với các không gian yêu cầu cách âm cao như phòng karaoke hay nhà xưởng, bông khoáng 50mm sẽ mang lại hiệu quả cách âm tốt hơn, khoảng 20–30%. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và ngân sách đầu tư, bạn nên cân nhắc để chọn sản phẩm phù hợp.

Bông khoáng 25mm có chống cháy không?

Bông khoáng có tính chất chống cháy tự nhiên, không bắt lửa khi tiếp xúc với ngọn lửa trực tiếp. Với độ dày 25mm, bông khoáng vẫn giữ nguyên khả năng tiêu chuẩn chống cháy cấp A1 theo quy định quốc tế. Điều này giúp sản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe về phòng cháy chữa cháy cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Ngoài ra, bông khoáng còn cung cấp khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng hiện đại.

Bông khoáng 25mm có bị non độ dày hoặc mật độ thấp không?

Bông khoáng 25mm của Triệu Hổ được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ dày và mật độ sợi chính xác. Sản phẩm này có độ dày đạt yêu cầu và mật độ từ 60–100kg/m³, giúp nâng cao hiệu suất cách âm và cách nhiệt. Khách hàng có thể yên tâm kiểm tra thực tế sản phẩm bằng thước đo và tem chứng nhận trên bao bì trước khi thi công. Việc này giúp họ đảm bảo rằng bông khoáng không bị non độ dày hoặc mật độ thấp, từ đó tối ưu hóa ứng dụng trong xây dựng.

Chi phí vận chuyển bông khoáng 25mm có cao không nếu mua số lượng ít?

Chi phí vận chuyển bông khoáng 25mm cho đơn hàng nhỏ tại Triệu Hổ không cao. Công ty cung cấp nhiều phương án vận chuyển linh hoạt giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí. Với trọng lượng nhẹ và được đóng gói gọn gàng, bông khoáng 25mm có phí vận chuyển thấp hơn nhiều so với các vật liệu cách âm khác. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí tổng thể mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho những khách hàng cần mua số lượng ít mà vẫn muốn sử dụng sản phẩm chất lượng này.

Triệu Hổ có vận chyển Bông Khoáng Dày 25mm đến Bình Thuận không?

Triệu Hổ hiện đang cung cấp bông khoáng dày 25mm tại Bình Thuận và các khu vực lân cận. Sản phẩm được phân phối dưới dạng tấm, cuộn và ống, với nhiều mức tỷ trọng và kích thước khác nhau. Bông khoáng của Triệu Hổ thích hợp cho các ứng dụng cách âm, cách nhiệt và chống cháy trong công trình dân dụng và công nghiệp. Đảm bảo chất lượng cao và tiêu chuẩn kỹ thuật, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường, góp phần nâng cao hiệu quả và an toàn cho các dự án xây dựng tại khu vực.

Triệu Hổ xin trân trọng thông báo tới quý khách hàng về việc vận chuyển sản phẩm Bông Khoáng Dày 25mm đến Bình Thuận. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng đảm bảo, giúp quý khách hàng thuận tiện trong việc lựa chọn vật liệu cho công trình. Những thông tin được chia sẻ sẽ giúp khách hàng đưa ra quyết định chính xác hơn và nhanh chóng hơn. Để nhận sự tư vấn tận tâm và chi tiết, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi mong muốn đồng hành cùng bạn trên con đường hướng tới thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.